|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hổ phù
d. 1. Dấu hiệu, ấn tÃn các quan võ xÆ°a, có vẽ hình đầu hổ. 2. Hình mặt hổ: Thêu hổ phù; Chạm hổ phù. Ngr. Nói mặt sÆ°ng sỉa vì giáºn dữ (thtục).
|
|
|
|