Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hổ phù


d. 1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ. 2. Hình mặt hổ: Thêu hổ phù; Chạm hổ phù. Ngr. Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ (thtục).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.